VP: 27LK37 KĐT Mới Vân Canh, Xã Sơn Đồng, Thành Phố Hà Nội
ĐT: 0906201138 Ms Nga
0904675356 Ms Trà
0904541138 Ms Hằng
Tổng chi phí vận chuyển cho một đơn hàng vận chuyển chính ngạch từ Trung Quốc về Việt Nam tại TTL Logistics được tính theo công thức như sau:
Tổng chi phí = Cước vận chuyển + Phí ủy thác xuất nhập khẩu + Thuế + Các chi phí khác (nếu có)
Đây là khoản chi phí mà khách hàng thanh toán cho TTL để vận chuyển hàng hóa từ kho TTL tại Trung Quốc về kho TTL tại Việt Nam. Cước phí thường được tính dựa trên khối lượng hoặc trọng lượng của lô hàng.
SỐ LƯỢNG / QUY CÁCH | BẰNG TƯỜNG – HÀ NỘI | BẰNG TƯỜNG – HCM |
---|---|---|
HÀNG NẶNG | ||
Trên 5.000 kg | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ |
3.000 – 5.000 kg | 6.000/kg | 9.000/kg |
1.000 – 3.000 kg | 8.000/kg | 11.000/kg |
200 – 1.000 kg | 10.000/kg | 13.000/kg |
Dưới 200 kg | 2.000.000 | 2.600.000 |
HÀNG CỒNG KỀNH | ||
Trên 30 m³ | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ |
15 – 30 m³ | 1.200.000/m3 | 1.800.000/m3 |
5 – 15 m³ | 1.300.000/m3 | 1.900.000/m3 |
1 – 5 m³ | 1.500.000/m3 | 2.100.000/m3 |
Dưới 1 m³ | 2.000.000 | 2.600.000 |
NGUYÊN XE | ||
Đầu kéo 13 m (80–95 m³) | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ |
Đầu kéo 17 m (140–165 m³) | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ |
NGUYÊN CONT | ||
Cont 20ft (30–33 m³) | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ |
Cont 40ft (60–65 m³) | LIÊN HỆ | LIÊN HỆ |
Đây là khoản chi phí khách hàng ủy thác cho TTL để thực hiện dịch vụ xuất nhập khẩu, bao gồm đứng tên trên tờ khai hải quan, tiến hành các thủ tục thông quan và xử lý các công việc sau thông quan.
STT | GIÁ TRỊ ỦY THÁC | PHÍ |
---|---|---|
1 | Dưới 30TR | 500.000 |
2 | Từ 30TR – Dưới 200TR | 2% |
3 | Từ trên 200TR – Dưới 500TR | 1,50% |
4 | Trên 500TR | 1,00% |
Công thức tính: Phí ủy thác = % phí × Tổng giá trị ủy thác
TTHQ, Khai báo | Luồng đỏ (nếu có) | CO FORM E (nếu có) |
---|---|---|
7.000.000 | 2.000.000 | 1.700.000 |
Phí ship nội địa Trung Quốc
Là chi phí vận chuyển hàng từ xưởng/shop cung cấp đến kho hàng TTL tại Trung Quốc. Trường hợp xưởng/shop không hỗ trợ miễn phí vận chuyển, khách hàng sẽ phải chi trả thêm khoản phí này.
Phí đóng kiện gỗ
Dành cho các mặt hàng dễ vỡ, dễ biến dạng hoặc có giá trị cao nhằm đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển. Mức phí phụ thuộc vào thể tích hàng hóa cần đóng gỗ.
Lưu ý:
- Bảng giá chưa bao gồm Thuế nhập khẩu, Thuế GTGT hàng nhập khẩu, Thuế phí khác (nếu có),Chi phí kiểm tra chất lượng (nếu có).
- Khách hàng cung cấp đầy đủ thông tin hàng hóa, thành phần hóa học, công năng sử dụng... và chịu hoàn toàn trách nhiệm về các thông tin hàng hóa đã khai báo.
- Hàng hóa cồng kềnh tính theo công thức chuyển đổi: số m3 chia 0.005 rồi áp theo bảng giá kg.
- Khách hàng vui lòng liên hệ trước khi xuất hàng để việc xử lý chứng từ được nhanh gọn và chính xác hơn.
- Sau khi nhận hàng Bằng Tường, báo giá và thời gian trả hàng theo từng lô hàng cụ thể.
- Thời gian thông quan từ 1-2 ngày làm việc.
- Phí làm CO form E là 1,700,000vnd/ tờ, tối đa 20 mã hàng.
- Hàng về Đà Nẵng, Sài Gòn cộng thêm 3000đ/kg đối với hàng lẻ, nếu nguyên xe thì tùy loại xe sẽ được báo giá trực tiếp.
* Khách hàng tỉnh khác sẽ tính giá về HN + cước hàng trong nước tính cho từng lô hàng, báo cụ thể khi có Pakinglist.
* Quý khách muốn chuyển Container theo đường biển liên hệ trực tiếp để được báo giá.